Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
82773

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
26Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh 2.000310.000.00.00.H56Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) 1
27Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) 2.000278.000.00.00.H56Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) 2
28Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần do Bộ Quốc phòng giải quyết 1.000682.000.00.00.H56Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) 2
29Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, hưởng lương như đối với quân nhân , công an nhân dân; công nhân viên Quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 có dưới 15 năm công tác đã phục viên xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng) 1.000693.000.00.00.H56Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) 2
30Thủ tục giải quyết chế độ hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc 1.000714.000.00.00.H56Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) 2
31Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc 2.000034.000.00.00.H56Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) 2
32Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)2.000029.000.00.00.H56Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) 2
33Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước 2.001273.000.00.00.H56Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) 2
34Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài Quân đội chưa được giám định thương tật 1.003067.000.00.00.H56Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) 2
35Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ 2.001290.000.00.00.H56Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) 2
36Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K, Khoản 1, Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ 1.008241Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) 2
37Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến Tâm thần quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP 1.004937.000.00.00.H56Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) 2
38Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ Quốc tế 2.001084.000.00.00.H56Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) 2
39Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã2.000184.000.00.00.H56Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 TTHC)2
40Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã2.000206.000.00.00.H56Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 TTHC)2
41Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã1.003440.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thủy lợi (03 TTHC)2
42Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã1.003446.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thủy lợi (03 TTHC)2
43Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)2.001621.000.00.00.H56Lĩnh vực: Thủy lợi (03 TTHC)2
44Xác minh tài sản, thu nhập 2.001905.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã) (05 TTHC)2
45Thủ tục thực hiện việc giải trình2.001797.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã) (05 TTHC)2
46Tiếp nhận yêu cầu giải trình2.001798.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã) (05 TTHC)2
47Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập2.001907.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã) (05 TTHC)2
48Kê khai tài sản, thu nhập2.001790.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng, chống tham nhũng (cấp xã) (05 TTHC)2
49Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.2.001944.000.00.00.H56Lĩnh vực Trẻ em (05 TTHC)4
50Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình người chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.1.004941.000.00.00.H56Lĩnh vực Trẻ em (05 TTHC)4

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC